LMK1,2-0.66/A,B(BH,SDH,MSQ) Biến dòng vỏ đúc
Máy biến dòng vỏ đúcBản tóm tắt
Máy biến dòng dòng LMK1,2-0,66A,B(BH,MSQ,SDH) chủ yếu được sử dụng cho hệ thống điện có tần số định mức 50Hz và điện áp định mức dưới 0,66KV để đo năng lượng điện, dòng điện và rơle bảo vệ.
1, Với đầy đủ thông số kỹ thuật và phạm vi ứng dụng rộng rãi, phù hợp với mọi dải dòng điện sơ cấp từ 5A đến 5000A hoặc từ 1A đến 4000A (bao gồm cả thông số kỹ thuật không chuẩn), dòng thứ cấp có hai loại: 5A và 1A, góa phụ khác nhau các loại có thể phù hợp với các thanh cái và cáp khác nhau.
2, Với ngoại hình đẹp và thiết kế hợp lý.
3, Với công nghệ tiên tiến và hiệu suất tuyệt vời.
4, So với các sản phẩm cùng dòng, sản phẩm này nhỏ gọn hơn, trọng lượng nhẹ hơn, công suất lớn hơn, công suất cao hơn, độ chính xác cao hơn và phù hợp hơn với tiêu chuẩn thiết kế điều khiển điện.
5, Với các tính năng như an toàn, chống cháy, không có tĩnh điện trên bề mặt, vỏ được làm bằng vật liệu chống cháy nhập khẩu bằng phương pháp đúc áp suất cao nên có độ bền cao và khả năng chống cháy.
6, Với các tính năng chắc chắn, bền bỉ, kín khít, chịu nhiệt độ cao, chống ẩm, chống phun muối và chống trộm điện.
loại chỉ định
Mô tả model máy biến dòng BH, MSQ và SDH:
L-máy biến dòng;K- vỏ nhựa;loại xe buýt M;1 hoặc 2- thiết kế S/N;
Phân loại A/B:
1, A: đối với loại hình vuông hoặc hình tròn, có thể đi qua cáp hoặc thanh cái, thường được sử dụng để giám sát.
2, B: đối với loại lỗ vuông nằm ngang, có thể đi qua 1 đến 3 thanh cái, thường được sử dụng để giám sát.
phạm vi ứng dụng
1, điện áp làm việc: ≤0,66KV;
2, tần số định mức: 50-60Hz;
3, nhiệt độ môi trường: -5℃ - +40℃;
4, độ ẩm tương đối:≤85%;
5, môi trường không có mưa hoặc tuyết, không có chất gây ô nhiễm nặng, không có vụ nổ hoặc sốc, không có kim loại ăn mòn hoặc bụi hoặc hơi nước.
Phương pháp sử dụng
1, Chọn thông số kỹ thuật phù hợp theo dòng điện chính và phần của xe buýt.Cuộn sơ cấp đi qua lỗ cửa sổ của CT, tháo nắp trên đỉnh CT và tháo miếng chêm, nắp sẽ trở về vị trí ban đầu sau khi cuộn thứ cấp dẫn ra ngoài, dùng vít cố định và bịt kín bằng chì bên trong lỗ của trường hợp để ngăn ngừa trộm cắp điện.
2, Phân cực: P1 biểu thị cuộn dây phân cực, S1 biểu thị cùng cực của p2
Kích thước cửa sổ cho model LMK2-0.66(BH)
Các thông số kỹ thuật chính của model LMK1-0.66
Kiểu | Tỷ lệ hiện tại định mức | Phần thanh cái | Số thanh | Tải trọng định mức | lớp chính xác | Điện áp làm việc tối đa |
(-)30B | 30/5-150/5 | 25*3 | 5-10 | 0,5 | 660 | |
(-)30B | 15/5 | 2,5 | 1 | 660 | ||
20/5 | 2,5 | 1 | 660 | |||
30/5 | 2,5 | 1 | 660 | |||
40/5 | 2,5 | 1 | 660 | |||
50/5 | 2,5 | 1 | 660 | |||
75/5 | 1 | 2,5 | 1 | 660 | ||
100/5 | 30*10 | 1 | 2,5 | 1 | 660 | |
150/5 | 30*10 | 1 | 5 | 0,5 | 660 | |
200/5 | 30*10 | 1 | 5 | 0,5 | 660 | |
250/5 | 30*10 | 1 | 5 | 0,5 | 660 | |
300/5 | 30*10 | 1 | 5 | 0,5 | 660 |